2. Đặc tính vật lý của sơn dầu:
. Màu sắc: Trắng, vàng, đen, đỏ
. Hoàn thiện: Mờ
. Đóng gói: 5 lít
. Tỷ trọng: 1.37 ± 0.05 (Dựa trên màu trắng)
3. Đặc điểm của Sơn Nippon Roadline vạch kẻ đường:
. Có thể dễ dàng nhận thấy.
. Đặc tính cứng, có khả năng chịu được mài mòn tốt, chịu được va đập mạnh
. Sơn Nippon Roadline vạch kẻ đường nhanh khô
. Chịu nhiệt, chịu được những tác động khắc nghiệt của môi trường
. Tính năng phản chiếu ánh sáng
4. Hướng dẫn sử dụng
- Chuẩn bị bề mặt: Bề mặt cần thi công phải đảm bảo được làm sạch, không, không dính bụi bẩn, hóa chất, dầu mỡ…
- Số lớp sơn đề nghị: 2 lớp
- Độ dày đề nghị cho mỗi lớp sơn:
+ 35 microns cho trường hợp màng sơn khô
+ 84 microns cho trường hợp màng sơn ướt.
5. Độ phủ lý thuyết Sơn Nippon Roadline vạch kẻ đường:
. 12m2/ lít đối với màng sơn khô là 35 microns.
. Độ phủ thực tế 9.6m2/ lít với màng sơn khô 35 microns (hao hụt 20%)
6. Phương pháp thi công: sử dụng cọ quét, con lăn, hoặc súng phun có khí hoặc không
7. Dữ liệu phun:
. Phun có khí: Áp lực cung cấp tính theo kg/ cm2: 3-4. Kích thước đầu phun ở góc 60 độ: 1.3mm
. Phun không có khí: Áp lực cung cấp tính theo kg/ cm2: 140 – 170. Kích thước đầu phun ở góc 60 độ: 0.115” – 0.017”.
8. Pha loãng:
. Khi sử dụng Cọ quét & con lăn: tối đa 10%
. Với phun có khí: tối đa 20%
. Với phun không có khí: tối đa 5%
9. Dung môi Pha loãng
- Nippon Paint Road Line Thinner
10. Dung môi vệ sinh Sơn Nippon Roadline vạch kẻ đường
- Nippon Paint Road Line Thinner
11. Thời Gian Khô Ở 25oC Đến 30oC:
. Khô bề mặt: 05 phút
. Khô để xử lý: 1h
. Thời gian chuyển tiếp giữa 2 lớp sơn: ít nhất là 1 giờ
Reviews
There are no reviews yet.